Đọc nhanh: 能干的 (năng can đích). Ý nghĩa là: bảnh. Ví dụ : - 只有派个能干的人去,问题才能解决。 chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.. - 我内侄女是个很能干的女孩子。 cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.. - 人人都有一双手,别人能干的活儿我也能干。 mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
能干的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảnh
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
- 我 内侄女 是 个 很 能干 的 女孩子
- cháu gái tôi là một cô gái rất có năng lực.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能干的
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 只有 派个 能干 的 人 去 , 问题 才能 解决
- chỉ có cách gửi một người có năng lực đi, vấn đề mới có thể được giải quyết.
- 她 是 个 能干 的 经理
- Cô ấy là một giám đốc có tài năng.
- 这 小伙子 既 能干 又 积极 , 真是 没有 说 的
- anh chàng này làm việc giỏi giang lại tích cực, thật không có gì đáng chê trách.
- 我们 需要 能干 的 员工
- Chúng ta cần nhân viên có tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
的›
能›