Đọc nhanh: 假充能干 (giả sung năng can). Ý nghĩa là: chơi trèo.
假充能干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi trèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假充能干
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 假充 正经
- giả bộ đứng đắn.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 你 在 使用 的 可能 是 假票
- Có thể bạn đang sử dụng tiền giả.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
充›
干›
能›