Đọc nhanh: 勤快能干 (cần khoái năng can). Ý nghĩa là: Chăm chỉ chịu khó.
勤快能干 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chăm chỉ chịu khó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤快能干
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
干›
快›
能›