Đọc nhanh: 羊质虎皮 (dương chất hổ bì). Ý nghĩa là: Nội tâm mềm yếu. Ví dụ : - 这些罪犯表面上气势汹汹,实际上是羊质虎皮,内心虚弱。 Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
羊质虎皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội tâm mềm yếu
羊质虎皮,汉语成语,拼音是yáng zhì hǔ pí,意思是羊虽然披上虎皮,还是见到草就喜欢,碰到豺狼就怕得发抖,它的本性没有变。比喻外表装作强大而实际上很胆小。出自《素书》。
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊质虎皮
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 羊皮 大氅
- áo khoác da cừu
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 优质 筠皮 用途 多
- Vỏ tre chất lượng tốt có nhiều công dụng.
- 压力 引起 的 皮质醇 分泌 过多
- Mức độ cortisol cao do căng thẳng.
- 我 都 能 感觉 到 我 的 皮质醇 指标 下降 了
- Tôi có thể cảm thấy mức cortisol của mình đang giảm xuống.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
羊›
虎›
质›