Đọc nhanh: 怕事 (phạ sự). Ý nghĩa là: sợ phiền phức; sợ lôi thôi; ngại rầy rà. Ví dụ : - 胆小怕事。 nhát gan.
怕事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ phiền phức; sợ lôi thôi; ngại rầy rà
怕惹是非
- 胆小怕事
- nhát gan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怕事
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他 怕 落 不是 , 不想 多管 这件 事
- anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 哪怕 是 最 困难 的 事情
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
怕›