Đọc nhanh: 撑死胆大的,饿死胆小的 (sanh tử đảm đại đích ngã tử đảm tiểu đích). Ý nghĩa là: đầy đủ cho kẻ dạn dĩ, đói kém cho kẻ rụt rè (thành ngữ).
撑死胆大的,饿死胆小的 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ cho kẻ dạn dĩ, đói kém cho kẻ rụt rè (thành ngữ)
fullness for the bold, famine for the timid (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撑死胆大的,饿死胆小的
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 对于 新 的 技术 , 我们 应该 积极 引进 , 胆大 尝试
- Đối với những công nghệ mới, chúng ta nên tích cực giới thiệu và mạnh dạn thử nghiệm.
- 他 是 个 胆小 的 人
- Anh ta là người nhút nhát.
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 昨天 我 看 了 感伤 的 小说 , 哭死了
- hôm qua tôi đọc một cuốn tiểu thuyết tình cảm bi thương, khóc chết rồi
- 你 刚才 做 的 动作 太逗 了 , 我 笑 死 了 !
- Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
⺌›
⺍›
小›
撑›
死›
的›
胆›
饿›