Đọc nhanh: 有恃无恐 (hữu thị vô khủng). Ý nghĩa là: có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì.
有恃无恐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì
因有所依仗而不害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有恃无恐
- 有恃无恐
- đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ.
- 有恃无恐
- có chỗ dựa không lo.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恃›
恐›
无›
有›
lo trước khỏi hoạ; phòng trước vô hại; có phòng bị trước sẽ tránh được tai hoạ; dự phòng
Ỷ thế hiếp ngườilợi dụng địa vị để bắt nạt người khác (thành ngữ)lấn lối
chó cậy gần nhà; gà cậy gần chuồng; chó cậy thế chủ (câu để chửi người khác)
Chiều riết hư; Được yêu mà hư