Đọc nhanh: 恃宠而骄 (thị sủng nhi kiêu). Ý nghĩa là: Chiều riết hư; Được yêu mà hư.
恃宠而骄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiều riết hư; Được yêu mà hư
恃宠而骄:恃宠而骄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恃宠而骄
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 这 小猫 是 主人 的 骄宠
- Con mèo nhỏ này là thú cưng của chủ nhân.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 她 因 宠物 走 丢 了 而 流泪
- Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宠›
恃›
而›
骄›