Đọc nhanh: 初生牛犊不怕虎 (sơ sinh ngưu độc bất phạ hổ). Ý nghĩa là: Nghé con không biết sợ cọp.
初生牛犊不怕虎 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghé con không biết sợ cọp
最早出处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初生牛犊不怕虎
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 学生 不怕 惮 考试
- Học sinh không sợ thi cử.
- 我们 是 天生丽质 雨打风吹 都 不怕
- Chúng ta có phẩm hạnh trời ban, sợ chi mưa dập gió vùi.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
初›
怕›
牛›
犊›
生›
虎›