Đọc nhanh: 胆战心寒 (đảm chiến tâm hàn). Ý nghĩa là: kinh hồn bạt vía.
胆战心寒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh hồn bạt vía
犹"胆战心惊"形容十分害怕的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆战心寒
- 战士 求战 心切
- các chiến sĩ nóng lòng mong được tham gia chiến đấu.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 听 了 这话 真让人 心寒
- Nghe được câu nói này thật khiến người khác buồn bã.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
⺗›
心›
战›
胆›