Đọc nhanh: 两肋插刀 (lưỡng lặc sáp đao). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó, (văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ).
两肋插刀 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) rất coi trọng tình bạn, đến mức có thể hy sinh bản thân vì nó
fig. to attach a great importance to friendship, up to the point of being able to sacrifice oneself for it
✪ 2. (văn học) dao đâm cả hai bên (thành ngữ)
lit. knifes piercing both sides (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两肋插刀
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
⺈›
刀›
插›
肋›
bất chấp tất cả, không chút do dự; làm việc nghĩa không được chùn bước
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy
Chúng tôi rất biết ơn sự giúp đỡ quý báu của bạn.
nhát như chuột; nhát như thỏ đế; nhát như cáy
mặc người thắng bại; bàng quan lạnh nhạt; cháy nhà hàng xóm bình chân như vại; sống chết mặc bây; cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại
vẽ đường cho hươu chạy; tiếp tay cho giặc; làm ma giúp cho hổ; giúp Trụ làm ác; nối giáo cho giặc (ví với kẻ đồng loã làm việc xấu); giúp hổ thêm nanh