Đọc nhanh: 胆虚 (đảm hư). Ý nghĩa là: nhút nhát; sợ sệt.
胆虚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhút nhát; sợ sệt
胆怯;心虚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆虚
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 今天 她 表现 得 非常 胆怯
- Hôm nay cô ấy tỏ ra rất nhút nhát.
- 他 原来 是 个 徒有虚名 的 慈善家
- Hóa ra anh ta chỉ là một nhà từ thiện trên danh nghĩa.
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他 面对 困难 , 胆虚 了
- Anh ấy nhút nhát khi đối mặt với khó khăn.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胆›
虚›