Đọc nhanh: 一身是胆 (nhất thân thị đảm). Ý nghĩa là: gan góc phi thường; gan góc dũng cảm; gan cóc tía.
一身是胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gan góc phi thường; gan góc dũng cảm; gan cóc tía
形容胆量极大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一身是胆
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 他 是 一个 有 胆子 的 人
- Anh ấy là người có can đảm.
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
是›
胆›
身›