Đọc nhanh: 颖悟 (dĩnh ngộ). Ý nghĩa là: thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ.
颖悟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ
聪明 (多指少年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖悟
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 共产主义 觉悟
- giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.
- 参详 了 半天 , 忽 有所 悟
- nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra
- 他 终于 领悟 了 其中 的 旨
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 在 奋斗 中 感悟到 人生 的 真谛
- trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悟›
颖›