颖悟 yǐngwù
volume volume

Từ hán việt: 【dĩnh ngộ】

Đọc nhanh: 颖悟 (dĩnh ngộ). Ý nghĩa là: thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ.

Ý Nghĩa của "颖悟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颖悟 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh; dĩnh ngộ (thường chỉ thiếu niên); đĩnh ngộ

聪明 (多指少年)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖悟

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • volume volume

    - 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 觉悟 juéwù

    - giác ngộ chủ nghĩa cộng sản.

  • volume volume

    - 参详 cānxiáng le 半天 bàntiān 有所 yǒusuǒ

    - nghiên cứu cặn kẽ hồi lâu, bỗng nhiên hiểu ra

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 领悟 lǐngwù le 其中 qízhōng de zhǐ

    - Anh ấy cuối cùng cũng hiểu được dụng ý trong đó.

  • volume volume

    - 参禅 cānchán 悟道 wùdào

    - tham thiền ngộ đạo

  • volume volume

    - 颖上 yǐngshàng guà zhe 露珠 lùzhū

    - Ngọn lá có treo giọt sương.

  • volume volume

    - 麦颖 màiyǐng 已经 yǐjīng 变黄 biànhuáng

    - Mầm lúa mì đã vàng.

  • volume volume

    - zài 奋斗 fèndòu zhōng 感悟到 gǎnwùdào 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - trong đấu tranh cảm ngộ được chân lý nhân sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMMR (心一一口)
    • Bảng mã:U+609F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao