颖异 yǐng yì
volume volume

Từ hán việt: 【dĩnh dị】

Đọc nhanh: 颖异 (dĩnh dị). Ý nghĩa là: thông minh hơn người; dĩnh dị, mới mẻ khác thường. Ví dụ : - 自幼颖异 từ nhỏ đã thông minh hơn người.. - 构思颖异 cấu tứ mới mẻ khác thường

Ý Nghĩa của "颖异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颖异 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh hơn người; dĩnh dị

指聪明过人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自幼 zìyòu 颖异 yǐngyì

    - từ nhỏ đã thông minh hơn người.

✪ 2. mới mẻ khác thường

新颖奇异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖异

  • volume volume

    - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • volume volume

    - 麦颖 màiyǐng 已经 yǐjīng 变黄 biànhuáng

    - Mầm lúa mì đã vàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 自幼 zìyòu 颖异 yǐngyì

    - từ nhỏ đã thông minh hơn người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 跨越 kuàyuè le 文化差异 wénhuàchāyì

    - Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 去年 qùnián 已经 yǐjīng 离异 líyì

    - Họ đã ly dị năm ngoái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu huà 花卉 huāhuì dàn 各有 gèyǒu 特异 tèyì de 风格 fēnggé

    - họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Dĩnh
    • Nét bút:ノフノ一丨ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PDMBO (心木一月人)
    • Bảng mã:U+9896
    • Tần suất sử dụng:Cao