Đọc nhanh: 睿哲 (duệ triết). Ý nghĩa là: Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa..
睿哲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cực thông minh, hiểu rõ mọi vấn đề sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睿哲
- 哲学 是 我 的 最 爱
- Triết học là môn học yêu thích của tôi.
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 富有 哲理 的 诗句
- câu thơ giàu tính triết lý.
- 她 是 个 睿智 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 我们 尊敬 先哲
- Chúng tôi kính trọng các nhà hiền triết.
- 心怀 睿 远见
- Trong lòng có tầm nhìn xa xăm.
- 孔子 是 一个 有名 的 哲学家
- Khổng Tử là một nhà triết học gia nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
睿›