Đọc nhanh: 颖慧 (dĩnh huệ). Ý nghĩa là: thông minh (thường chỉ thiếu niên).
颖慧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh (thường chỉ thiếu niên)
聪明 (多指少年)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颖慧
- 麦颖 已经 变黄
- Mầm lúa mì đã vàng.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 她 的 智慧 令人 敬佩
- Trí tuệ của cô ấy khiến người ta kính phục.
- 她 在 工作 中 发挥 智慧
- Cô ấy đã phát huy trí tuệ trong công việc.
- 他 从小 就 颖慧
- Anh ấy thông minh từ nhỏ.
- 她 是 她 那 一代人 中 最 聪慧 的 人 之一
- Cô ấy là một trong những người thông minh nhất trong thế hệ của mình.
- 她 的 智慧 在 学校 里 闻名
- Trí tuệ của cô ấy vang khắp trường.
- 她 是 年轻人 的 智慧 导师
- Cô ấy là người thầy thông thái của giới trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慧›
颖›