Đọc nhanh: 耐心烦 (nại tâm phiền). Ý nghĩa là: (coll.) kiên nhẫn.
耐心烦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) kiên nhẫn
(coll.) patience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐心烦
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 对 顾客 很 耐心
- Anh ấy rất kiên nhẫn với khách hàng.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 不要 为 这些 事 烦心
- Đừng lo lắng về những chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
烦›
耐›