Đọc nhanh: 耐性 (nại tính). Ý nghĩa là: tính kiên nhẫn; nhẫn nại; bền chí; nại tính. Ví dụ : - 越是复杂艰巨的工作, 越需要耐性。 công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
耐性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính kiên nhẫn; nhẫn nại; bền chí; nại tính
能忍耐、不急躁的性格
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐性
- 铁 的 耐腐蚀性 很差
- Khả năng chống ăn mòn của sắt rất kém.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 他 的 耐性 已经 到 了 顶
- Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
耐›