耐烦 nàifán
volume volume

Từ hán việt: 【nại phiền】

Đọc nhanh: 耐烦 (nại phiền). Ý nghĩa là: bình tĩnh; kiên nhẫn; bền chí. Ví dụ : - 他很耐烦从不发脾气。 Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.. - 妈妈是个很耐烦的人。 Mẹ là một người rất kiên nhẫn.. - 显出不耐烦的样子。 Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.

Ý Nghĩa của "耐烦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

耐烦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình tĩnh; kiên nhẫn; bền chí

不急躁; 不怕麻烦; 不厌烦

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • volume volume

    - 妈妈 māma shì hěn 耐烦 nàifán de rén

    - Mẹ là một người rất kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 显出 xiǎnchū 不耐烦 bùnàifán de 样子 yàngzi

    - Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耐烦

✪ 1. 不耐烦 + 地 + Động từ (说/问/听/...)

biểu thị sự không kiên nhẫn khi làm một hành động nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 不耐烦 bùnàifán 地问 dìwèn le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Cô ấy không kiên nhẫn mà hỏi một câu hỏi.

  • volume

    - 不耐烦 bùnàifán shuō le 几句话 jǐjùhuà

    - Cô nói vài lời một cách thiếu kiên nhẫn.

✪ 2. Động từ (等/听/看/...) + 得+ 不耐烦+ (了)

biểu thị sự không kiên nhẫn trước hành động nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - děng 不耐烦 bùnàifán le

    - Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.

  • volume

    - kàn 不耐烦 bùnàifán le

    - Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耐烦

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • volume volume

    - děng 不耐烦 bùnàifán

    - đợi sốt cả ruột; đợi bực mình

  • volume volume

    - děng 不耐烦 bùnàifán le

    - Anh ấy chờ mà không kiên nhẫn nữa.

  • volume volume

    - 显出 xiǎnchū 不耐烦 bùnàifán de 样子 yàngzi

    - Tỏ ra thiếu kiên nhẫn.

  • volume volume

    - hěn 耐烦 nàifán 从不 cóngbù 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy rất kiên nhẫn, không bao giờ nổi giận.

  • volume volume

    - duì 琐碎 suǒsuì de 事务 shìwù hěn 不耐烦 bùnàifán

    - Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với những việc vụn vặt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma shì hěn 耐烦 nàifán de rén

    - Mẹ là một người rất kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 评委 píngwěi men děng 有些 yǒuxiē 不耐烦 bùnàifán jiù 走出 zǒuchū 来看 láikàn 究竟 jiūjìng

    - Ban giám khảo có chút sốt ruột nên ra ngoài xem rốt cuộc có chuyện gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Phiền
    • Nét bút:丶ノノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FMBO (火一月人)
    • Bảng mã:U+70E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Nài , Néng
    • Âm hán việt: Năng , Nại
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
    • Bảng mã:U+8010
    • Tần suất sử dụng:Rất cao