Đọc nhanh: 讲求 (giảng cầu). Ý nghĩa là: coi trọng; chuộng; ưa chuộng, chú trọng. Ví dụ : - 办事要讲求效率。 làm việc phải coi trọng hiệu suất.. - 要讲求实际,不要讲求形式。 phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
讲求 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. coi trọng; chuộng; ưa chuộng
重视某一方面,并没法使它实现,满足要求;追求
- 办事 要 讲求 效率
- làm việc phải coi trọng hiệu suất.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
✪ 2. chú trọng
认为人的德才优良或事物的作用重要而认真对待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲求
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 办事 要 讲求 效率
- làm việc phải coi trọng hiệu suất.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 大家 都 讲求 效率
- Mọi người đều chạy theo hiệu suất.
- 她 不 太 讲求 细节
- Cô ấy không quá chú ý đến chi tiết.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 他 的 讲话 代表 了 多数 同志 的 要求
- anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.
- 他们 讲求 公平交易
- Họ yêu cầu giao dịch công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
讲›