Đọc nhanh: 注意力缺陷过动症 (chú ý lực khuyết hãm quá động chứng). Ý nghĩa là: Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD).
注意力缺陷过动症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rối loạn tăng động thái chú ý chú ý (ADHD)
attention deficit hyperactivity disorder (ADHD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意力缺陷过动症
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 分散 注意力
- làm phân tán sức chú ý.
- 注意力 缺失 症 极具 争议性
- ADD là một chủ đề gây tranh cãi.
- 你 注意 看 我 的 动作
- Cậu chú ý nhìn động tác của tớ.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
意›
注›
症›
缺›
过›
陷›