Đọc nhanh: 悲剧缺陷 (bi kịch khuyết hãm). Ý nghĩa là: lỗ hổng bi thảm (hamartia của Aristotle).
悲剧缺陷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ hổng bi thảm (hamartia của Aristotle)
tragic flaw (Aristotle's hamartia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲剧缺陷
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 安东尼 比 盖茨 比 悲剧 多 了
- Anthony patch còn bi thảm hơn Gatsby.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 悲剧 和 伤痛 总是 与 她 如影随形
- Bi kịch và nỗi buồn dường như theo cô đến mọi nơi cô đến.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
悲›
缺›
陷›