Đọc nhanh: 发给 (phát cấp). Ý nghĩa là: chia; phát; trao cấp, phân phát; cấp phát; ban cấp. Ví dụ : - 把这些材料印发给各科室。 đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
发给 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chia; phát; trao cấp
分给
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
✪ 2. phân phát; cấp phát; ban cấp
指在要求、投标或出价之后判给或分给
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发给
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
- 公司 发给 她 奖金 以 酬谢 她 工作 努力
- Công ty đã trao cho cô ấy một khoản tiền thưởng nhằm đền đáp cho sự cố gắng làm việc của cô ấy.
- 他 每天 给我发 短信
- Anh ấy nhắn tin cho tôi hàng ngày.
- 发 带 还是 我 给 的
- Tôi đã đưa cho cô ấy chiếc băng đô đó.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
给›