gēn
volume volume

Từ hán việt: 【căn】

Đọc nhanh: (căn). Ý nghĩa là: rễ; rễ cây; gốc; gốc cây, con cháu; hậu thế; hậu duệ; người nối dõi, chân; cuống; móng. Ví dụ : - 灭草必须从根消灭。 Diệt cỏ phải diệt tận gốc.. - 这棵树的根很大。 Rễ của cây này rất to.. - 这孩子是他们家的根。 Đứa bé này là con cháu của gia đình họ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. rễ; rễ cây; gốc; gốc cây

(根儿) 高等植物的营养器官,分直根和须根两大类根能够把植物固定在土地上,吸收土壤里的水分和溶解在水中的养分,有的根还能贮藏养料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灭草 miècǎo 必须 bìxū 从根 cónggēn 消灭 xiāomiè

    - Diệt cỏ phải diệt tận gốc.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de gēn 很大 hěndà

    - Rễ của cây này rất to.

✪ 2. con cháu; hậu thế; hậu duệ; người nối dõi

比喻子孙后代

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi shì 他们 tāmen jiā de gēn

    - Đứa bé này là con cháu của gia đình họ.

✪ 3. chân; cuống; móng

(根儿) 物体的下部或某部分和其他东西连着的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de 根基 gēnjī hěn 扎实 zhāshí

    - Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

✪ 4. nguồn gốc; gốc rễ; cội nguồn; tận cùng

(根儿) 事物的本原;人的出身底细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贪婪 tānlán shì 许多 xǔduō 祸根 huògēn 之源 zhīyuán

    - Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 活动 huódòng shì 为了 wèile 寻根 xúngēn

    - Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.

✪ 5. căn cứ

依据;作为根本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别信 biéxìn 那些 nèixiē 无根 wúgēn 之谈 zhītán

    - Đừng tin những lời nói không có căn cứ đó.

✪ 6. căn thức; căn bậc hai

方根的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • volume volume

    - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

✪ 7. gốc (hoá học)

一元方程的解化学上指带电的基

Ví dụ:
  • volume volume

    - 氨根 āngēn

    - Gốc a-mô-ni-ắc

  • volume volume

    - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triệt để; tận gốc; đến cùng

根本地;彻底

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè bìng hěn nán bèi 根治 gēnzhì

    - Bệnh này rất khó được trị tận gốc.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 根绝 gēnjué 一切 yīqiè 不良行为 bùliángxíngwéi

    - Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khúc; sợi; que; chiếc; cái (lượng từ, dùng cho vật dài và nhỏ)

(根儿) 量词,用于细长的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 筷子 kuàizi

    - Hai chiếc đũa

  • volume volume

    - 一根 yīgēn 无缝钢管 wúfènggāngguǎn

    - Một ống thép liền.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 从 + 根儿 + 上 + Động từ(有问题/下手)

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing cóng 根儿 gēnér shàng jiù yǒu 问题 wèntí

    - Chuyện này từ gốc rễ đã có vấn đề.

  • volume

    - 必须 bìxū cóng 根儿 gēnér shàng 下手 xiàshǒu

    - Phải bắt đầu từ gốc rễ.

✪ 2. Số + 根 + Danh từ(头发/筷子/香烟)

Ví dụ:
  • volume

    - diào le 几根 jǐgēn 头发 tóufà

    - Cô ấy bị rụng vài sợi tóc.

  • volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi 几根 jǐgēn xīn 筷子 kuàizi

    - Tôi vừa mua vài chiếc đũa mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • volume volume

    - mǎi le 一根 yīgēn 牛鞭 niúbiān

    - Anh ấy mua một cái dương vật bò.

  • volume volume

    - 两根 liǎnggēn 电线 diànxiàn 搭上 dāshàng le

    - Hai sợi dây điện đã nối với nhau.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén shuō 的话 dehuà 根本 gēnběn 对不上 duìbùshàng chá ér

    - lời nói của hai người không khớp với nhau.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.

  • volume volume

    - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao