Đọc nhanh: 根本 (căn bổn). Ý nghĩa là: căn bản; gốc rễ; cội nguồn; cốt lõi, chính; chủ yếu; trọng yếu; quan trọng, hoàn toàn. Ví dụ : - 根本问题还没有解决。 Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.. - 根本的原则必须遵守。 Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.. - 他讨论了问题的根本。 Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
根本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; cốt lõi
事物的根源、基础或最主要的部分
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 根本 的 原则 必须 遵守
- Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.
- 他 讨论 了 问题 的 根本
- Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
根本 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính; chủ yếu; trọng yếu; quan trọng
重要的;起决定作用的
- 这 决定 了 根本 结果
- Điều này quyết định kết quả chính.
- 根本 因素 不容忽视
- Các yếu tố chính không thể bỏ qua.
- 他 提出 了 根本 方案
- Anh ấy đã đưa ra phương án quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
根本 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn
彻底;完全地
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 我 根本 没 时间 休息
- Tôi hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi.
- 这个 问题 根本 无 解
- Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. căn bản; trước giờ; từ trước đến nay
完全;从来(多用于否定)
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 我 根本 没 听到 声音
- Tôi căn bản là không nghe thấy tiếng đó.
- 这 根本 不是 我 想要 的
- Đây căn bản không phải là thứ tôi muốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 根本 với từ khác
✪ 1. 根本 vs 基本
Giống:
- "根本" và "基本" đều có thể dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "根本" có thể dùng làm chủ ngữ và tân ngữ, còn "基本" thường dùng làm định ngữ, ít dùng làm chủ ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根本
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 作人要 从根本上 抓起
- Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 其实 根本 没有 高冷 的 人 , 只是 人家 暖 的 不是 你
- Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
根›
Vốn Dĩ, Ban Đầu
đáy; đếnội tình; ngọn nguồn; bên trong; kỹ lưỡng; tỉ mỉcơ sở; căn bảnbản thảo; bản gốc; bản chính; phác thảocặn; thừa; phần còn lại cuối cùngnềntẩy
Nguồn Cơn, Gốc Rễ
cơ sở; móng; nền; nền móng; căn cơvốn; vốn gốc; vốn liếng; vốn căn bản
tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản
gốc rễlai lịch; duyên cớ; căn nguyên; nguyên docăn duyên
vốn; gốc rễ; cơ sởnguồn gốc; tổ chấy
Cơ Bản, Căn Bản
Nền Tảng, Căn Bản