根本 gēnběn
volume volume

Từ hán việt: 【căn bổn】

Đọc nhanh: 根本 (căn bổn). Ý nghĩa là: căn bản; gốc rễ; cội nguồn; cốt lõi, chính; chủ yếu; trọng yếu; quan trọng, hoàn toàn. Ví dụ : - 根本问题还没有解决。 Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.. - 根本的原则必须遵守。 Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.. - 他讨论了问题的根本。 Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.

Ý Nghĩa của "根本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

根本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn bản; gốc rễ; cội nguồn; cốt lõi

事物的根源、基础或最主要的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根本 gēnběn 问题 wèntí hái 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn de 原则 yuánzé 必须 bìxū 遵守 zūnshǒu

    - Nguyên tắc cơ bản phải được tuân thủ.

  • volume volume

    - 讨论 tǎolùn le 问题 wèntí de 根本 gēnběn

    - Anh ấy bàn luận về phần cơ bản của vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

根本 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính; chủ yếu; trọng yếu; quan trọng

重要的;起决定作用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 决定 juédìng le 根本 gēnběn 结果 jiéguǒ

    - Điều này quyết định kết quả chính.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn 因素 yīnsù 不容忽视 bùrónghūshì

    - Các yếu tố chính không thể bỏ qua.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 根本 gēnběn 方案 fāngàn

    - Anh ấy đã đưa ra phương án quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

根本 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn toàn

彻底;完全地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn méi 时间 shíjiān 休息 xiūxī

    - Tôi hoàn toàn không có thời gian nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 根本 gēnběn jiě

    - Vấn đề này hoàn toàn không có giải pháp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. căn bản; trước giờ; từ trước đến nay

完全;从来(多用于否定)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 根本 gēnběn 喜欢 xǐhuan chī

    - Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.

  • volume volume

    - 根本 gēnběn méi 听到 tīngdào 声音 shēngyīn

    - Tôi căn bản là không nghe thấy tiếng đó.

  • volume volume

    - zhè 根本 gēnběn 不是 búshì 想要 xiǎngyào de

    - Đây căn bản không phải là thứ tôi muốn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 根本 với từ khác

✪ 1. 根本 vs 基本

Giải thích:

Giống:
- "根本" và "基本" đều có thể dùng làm trạng ngữ.
Khác:
- "根本" có thể dùng làm chủ ngữ và tân ngữ, còn "基本" thường dùng làm định ngữ, ít dùng làm chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根本

  • volume volume

    - 代沟 dàigōu de 根本原因 gēnběnyuányīn shì 缺乏 quēfá 沟通 gōutōng

    - Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.

  • volume volume

    - 作人要 zuòrényào 从根本上 cónggēnběnshàng 抓起 zhuāqǐ

    - Bồi dưỡng nhân tài phải nắm được căn bản.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 根本 gēnběn 不吃 bùchī zhè 一套 yītào

    - Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 瞎猜 xiācāi 根本 gēnběn 不是 búshì 这么 zhème 回事 huíshì

    - Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy

  • volume volume

    - 根本 gēnběn 喜欢 xǐhuan chī

    - Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 高冷 gāolěng de rén 只是 zhǐshì 人家 rénjiā nuǎn de 不是 búshì

    - Thực ra không có người nào lạnh lùng cả, chỉ là bạn không phải là người được người ta đối xử ấm áp mà thôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa