补给线 bǔjǐxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bổ cấp tuyến】

Đọc nhanh: 补给线 (bổ cấp tuyến). Ý nghĩa là: tuyến tiếp viện; đường tiếp tế (tên gọi các loại tuyến đường giao thông dùng để vận chuyển vật tư, khí tài khi quân đội đang chiến đấu).

Ý Nghĩa của "补给线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

补给线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyến tiếp viện; đường tiếp tế (tên gọi các loại tuyến đường giao thông dùng để vận chuyển vật tư, khí tài khi quân đội đang chiến đấu)

军队作战时,输送物资器材的各种交通线的总称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补给线

  • volume volume

    - 牙医 yáyī yòng 汞合金 gǒnghéjīn gěi 补牙 bǔyá

    - Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.

  • volume volume

    - 牙科医生 yákēyīshēng 常常 chángcháng gěi 患者 huànzhě 补牙 bǔyá

    - Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.

  • volume volume

    - gěi le 一些 yīxiē 补偿 bǔcháng

    - Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū gěi le 线索 xiànsuǒ

    - Cuốn sách này đã cho tôi gợi ý.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo gěi 电线 diànxiàn guǒ shàng 绝缘胶布 juéyuánjiāobù

    - Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.

  • volume volume

    - 教师 jiàoshī 利用 lìyòng 星期天 xīngqītiān gěi 同学 tóngxué 补课 bǔkè

    - Thầy giáo nhân ngày chủ nhật cho học sinh học bù

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • volume volume

    - 无轨电车 wúguǐdiànchē de 电能 diànnéng shì 通过 tōngguò 架空线 jiàkōngxiàn 供给 gōngjǐ de

    - Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao