Đọc nhanh: 补给 (bổ cấp). Ý nghĩa là: tiếp tế; tiếp viện; cấp bù; trợ cấp (bổ sung, cung cấp đạn dược, lương thực...).
补给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tế; tiếp viện; cấp bù; trợ cấp (bổ sung, cung cấp đạn dược, lương thực...)
补充、供给弹药和粮草等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补给
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 给 你 的 酒柜 补 点货
- Kê lại tủ rượu của bạn.
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 这份 礼物 算是 他 给 你 的 补偿
- Món quà này là sự đền bù của anh ấy dành cho bạn.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
补›