Đọc nhanh: 纵身 (tung thân). Ý nghĩa là: vươn lên; nhảy lên; nhún người. Ví dụ : - 纵身上马 nhảy lên ngựa. - 纵身跳过壕沟。 nhảy qua chiến hào
纵身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vươn lên; nhảy lên; nhún người
全身猛力向前或向上 (跳)
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵身
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 他 身子 一纵 , 一个 猛子 就 不见 了
- anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 她 纵身 跳入 水中
- Cô ấy nhảy vọt xuống nước.
- 他 纵身 跃过 了 栏杆
- Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纵›
身›