纵身 zòngshēn
volume volume

Từ hán việt: 【tung thân】

Đọc nhanh: 纵身 (tung thân). Ý nghĩa là: vươn lên; nhảy lên; nhún người. Ví dụ : - 纵身上马 nhảy lên ngựa. - 纵身跳过壕沟。 nhảy qua chiến hào

Ý Nghĩa của "纵身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纵身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vươn lên; nhảy lên; nhún người

全身猛力向前或向上 (跳)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 上马 shàngmǎ

    - nhảy lên ngựa

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵身

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 上马 shàngmǎ

    - nhảy lên ngựa

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 跳过 tiàoguò 壕沟 háogōu

    - nhảy qua chiến hào

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • volume volume

    - 身子 shēnzi 一纵 yīzòng 一个 yígè 猛子 měngzǐ jiù 不见 bújiàn le

    - anh ấy nhảy vọt xuống, rồi lặn mất tiêu.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 一身 yīshēn shì jìn

    - sức mạnh toàn thân

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 跳入 tiàorù 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy nhảy vọt xuống nước.

  • volume volume

    - 纵身 zòngshēn 跃过 yuèguò le 栏杆 lángān

    - Anh ấy nhảy vọt qua hàng rào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao