Đọc nhanh: 闭合 (bế hợp). Ý nghĩa là: khép kín, díp.
闭合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khép kín
使首尾相合形成环路
✪ 2. díp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭合
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 黄铜 是 铜 和 锌 的 合金
- đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
闭›