Đọc nhanh: 闲散 (nhàn tản). Ý nghĩa là: nhàn tản; nhàn hạ, không dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư), rảnh việc.
闲散 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhàn tản; nhàn hạ
无事可做而又无拘无束
✪ 2. không dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)
闲着不使用的 (指人员或物资)
✪ 3. rảnh việc
清闲少事
✪ 4. dưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲散
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 周末 我 喜欢 穿 休闲 衣服 去 公园 散步
- Vào cuối tuần, tôi thích mặc quần áo bình thường để đi bộ trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
闲›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
thuỳ mị; dịu dàngnhàn nhã; thong dongu nhàn
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)
Tiêu Khiển, Giải Trí, Giải Khuây