Đọc nhanh: 幽闲 (u nhàn). Ý nghĩa là: thuỳ mị; dịu dàng, nhàn nhã; thong dong, u nhàn.
幽闲 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuỳ mị; dịu dàng
同'幽娴'
✪ 2. nhàn nhã; thong dong
同'悠闲'
✪ 3. u nhàn
幽远高雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽闲
- 他 悠闲地 喝 着 咖啡
- Anh ấy nhàn nhã uống cà phê.
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 他 总是 说 一些 闲话
- Anh ấy luôn nói những lời phàn nàn.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 他 很 有 幽默
- Anh ấy rất có khiếu hài hước.
- 他 是 个 很 幽默 的 人
- Anh ấy là người hài hước
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
闲›
Nhàn Nhã, Thoải Mái, Thanh Thản
an nhàn; thanh thản
nhàn rỗi; nhàn cư; vô công rỗi nghề; thất nghiệp
nhàn rỗi; nhàn hạ; thanh nhàn; thanh thảnh
nhàn tản; nhàn hạkhông dùng đến; chưa sử dụng đến (người hoặc vật tư)rảnh việcdưng
lúc rỗi rãi; thời gian nhàn rỗi (sau giờ làm việc)