Đọc nhanh: 休养 (hưu dưỡng). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi điều dưỡng; an dưỡng, khôi phục và phát triển; bồi dưỡng (khôi phục và phát triển lực lượng kinh tế của đất nước và nhân dân). Ví dụ : - 休养所。 viện điều dưỡng. - 他到北戴河休养去了。 anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.. - 休养民力。 bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
休养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi điều dưỡng; an dưỡng
休息调养
- 休养所
- viện điều dưỡng
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
✪ 2. khôi phục và phát triển; bồi dưỡng (khôi phục và phát triển lực lượng kinh tế của đất nước và nhân dân)
恢复并发展国家或人民的经济力量
- 休养 民力
- bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休养
- 他 到 北戴河 休养 去 了
- anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.
- 休养 民力
- bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân
- 休养所
- viện điều dưỡng
- 肋骨 折 了 需 休养
- Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.
- 他 还 活着 正在 布里斯班 医院 休养
- Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.
- 玛丽 的 父亲 动手术 后 需要 长期 在 疗养院 休养
- Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.
- 我 退休 晚 , 所以 养老金 多一些
- Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.
- 医生 建议 他 要 休养
- Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
养›