休养 xiūyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hưu dưỡng】

Đọc nhanh: 休养 (hưu dưỡng). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi điều dưỡng; an dưỡng, khôi phục và phát triển; bồi dưỡng (khôi phục và phát triển lực lượng kinh tế của đất nước và nhân dân). Ví dụ : - 休养所。 viện điều dưỡng. - 他到北戴河休养去了。 anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.. - 休养民力。 bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân

Ý Nghĩa của "休养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

休养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghỉ ngơi điều dưỡng; an dưỡng

休息调养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 休养所 xiūyǎngsuǒ

    - viện điều dưỡng

  • volume volume

    - dào 北戴河 běidàihé 休养 xiūyǎng le

    - anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.

✪ 2. khôi phục và phát triển; bồi dưỡng (khôi phục và phát triển lực lượng kinh tế của đất nước và nhân dân)

恢复并发展国家或人民的经济力量

Ví dụ:
  • volume volume

    - 休养 xiūyǎng 民力 mínlì

    - bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休养

  • volume volume

    - dào 北戴河 běidàihé 休养 xiūyǎng le

    - anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi.

  • volume volume

    - 休养 xiūyǎng 民力 mínlì

    - bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân

  • volume volume

    - 休养所 xiūyǎngsuǒ

    - viện điều dưỡng

  • volume volume

    - 肋骨 lèigǔ zhé le 休养 xiūyǎng

    - Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.

  • volume volume

    - hái 活着 huózhe 正在 zhèngzài 布里斯班 bùlǐsībān 医院 yīyuàn 休养 xiūyǎng

    - Anh ấy còn sống và đang hồi phục tại bệnh viện Brisbane.

  • volume volume

    - 玛丽 mǎlì de 父亲 fùqīn 动手术 dòngshǒushù hòu 需要 xūyào 长期 chángqī zài 疗养院 liáoyǎngyuàn 休养 xiūyǎng

    - Sau khi phẫu thuật, cha của Mary cần phải nghỉ dưỡng lâu dài tại một viện dưỡng lão.

  • volume volume

    - 退休 tuìxiū wǎn 所以 suǒyǐ 养老金 yǎnglǎojīn 多一些 duōyīxiē

    - Tôi nghỉ hưu muộn nên lương hưu cũng cao hơn một chút.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì yào 休养 xiūyǎng

    - Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao