繁忙貌 fánmáng mào
volume volume

Từ hán việt: 【phồn mang mạo】

Đọc nhanh: 繁忙貌 (phồn mang mạo). Ý nghĩa là: bù đầu.

Ý Nghĩa của "繁忙貌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

繁忙貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bù đầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁忙貌

  • volume volume

    - 农事 nóngshì 繁忙 fánmáng

    - đồng áng bận rộn.

  • volume volume

    - 事务 shìwù 繁忙 fánmáng

    - công việc bận rộn.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 繁忙 fánmáng

    - công việc bộn bề

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 以往 yǐwǎng gèng 繁忙 fánmáng

    - Công việc của anh ấy bận rộn hơn trước.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò de 繁忙 fánmáng ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Công việc bận rộn khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 路口 lùkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Giao lộ này rất đông đúc.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 工作 gōngzuò jiāng 更加 gèngjiā 繁忙 fánmáng

    - Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi ràng 妈妈 māma lái 重新安排 chóngxīnānpái 繁忙 fánmáng de 日程 rìchéng

    - Mẹ nên ở lại để sắp xếp lại lịch trình bận rộn của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Pán , Pó
    • Âm hán việt: , Bàn , Phiền , Phồn
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶ノ一ノ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKVIF (人大女戈火)
    • Bảng mã:U+7E41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao