Đọc nhanh: 轻闲 (khinh nhàn). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; nhàn hạ (việc).
轻闲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhàng; nhàn hạ (việc)
轻松安闲; (活儿) 不重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻闲
- 他 过 着 轻闲 的 日子
- Anh ấy sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轻›
闲›