Đọc nhanh: 紧急状态 (khẩn cấp trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái khẩn cấp; tình trạng cấp bách.
紧急状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái khẩn cấp; tình trạng cấp bách
非常紧张的形势,一般指国家面临战争的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧急状态
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 总统 宣布 了 国家 紧急状态
- Tổng thống đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
急›
状›
紧›