wěn
volume volume

Từ hán việt: 【ổn】

Đọc nhanh: (ổn). Ý nghĩa là: vững; ổn định; vững vàng; vững chắc (không lung lay, không thay đổi), thận trọng; cẩn trọng; ổn định; bình tĩnh, ổn thỏa; chắc; chắc chắn; thích đáng; đáng tin cậy. Ví dụ : - 局势稳大家都安心。 Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.. - 大桥建得很稳。 Cây cầu được xây rất vững chắc.. - 他做事向来很稳当。 Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. vững; ổn định; vững vàng; vững chắc (không lung lay, không thay đổi)

固定不动;不摇晃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 局势 júshì wěn 大家 dàjiā dōu 安心 ānxīn

    - Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.

  • volume volume

    - 大桥 dàqiáo 建得 jiàndé hěn wěn

    - Cây cầu được xây rất vững chắc.

✪ 2. thận trọng; cẩn trọng; ổn định; bình tĩnh

稳重;不轻浮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì 向来 xiànglái hěn 稳当 wěndāng

    - Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 心态 xīntài 总是 zǒngshì 很稳 hěnwěn

    - Chị gái tâm thái luôn rất bình tĩnh.

✪ 3. ổn thỏa; chắc; chắc chắn; thích đáng; đáng tin cậy

妥帖;可靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • volume volume

    - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

✪ 4. yên bình; ổn định

安定平静;没有波动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng wěn 大家 dàjiā dōu 放心 fàngxīn

    - Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ vững; giữ ổn định

使稳定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力 nǔlì 稳住 wěnzhù 当前 dāngqián 局面 júmiàn

    - Cố gắng giữ vững tình hình hiện tại.

  • volume volume

    - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 稳 + Động từ [đơn âm tiết] (拿/坐/居/获)

làm một hành động một cách ổn định, chắc chắn hoặc an toàn

Ví dụ:
  • volume

    - zài 椅子 yǐzi shàng 稳坐 wěnzuò 不动 bùdòng

    - Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.

  • volume

    - 稳获 wěnhuò le 这次 zhècì 比赛 bǐsài de 胜利 shènglì

    - Anh ấy chắc chắn giành chiến thắng trong cuộc thi lần này.

✪ 2. 稳 + 住 + Tân ngữ (chủ ngữ/敌人/情绪)

giữ vững hoặc kiềm chế một thứ gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 试图 shìtú 稳住 wěnzhù 自己 zìjǐ de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy cố gắng giữ vững tâm trạng của mình.

  • volume

    - 稳住 wěnzhù de 位置 wèizhi 不要 búyào dòng

    - Giữ vững vị trí của bạn, đừng di chuyển.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • volume volume

    - 办事 bànshì hěn wěn

    - anh ta làm việc chắc chắn lắm.

  • volume volume

    - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - zài 椅子 yǐzi shàng 稳坐 wěnzuò 不动 bùdòng

    - Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.

  • volume volume

    - 历练老成 lìliànlǎochéng 办事 bànshì 稳重 wěnzhòng

    - anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.

  • volume volume

    - tài 稳重 wěnzhòng le 完全 wánquán 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 汛期 xùnqī 海河 hǎihé de 水情 shuǐqíng 一直 yìzhí 平稳 píngwěn

    - mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+9 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Ổn
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDNSP (竹木弓尸心)
    • Bảng mã:U+7A33
    • Tần suất sử dụng:Rất cao