Đọc nhanh: 稳便 (ổn tiện). Ý nghĩa là: yên ổn; tiện lợi; an toàn; chắc chắn, tuỳ ý; tuỳ tiện; như ý; tuỳ thích (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
稳便 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yên ổn; tiện lợi; an toàn; chắc chắn
安稳方便
✪ 2. tuỳ ý; tuỳ tiện; như ý; tuỳ thích (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
请便;任便 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳便
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 不是 随便 的 木屑 渣
- Không chỉ là mùn cưa.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
稳›