Đọc nhanh: 步履紊乱 (bộ lí vấn loạn). Ý nghĩa là: hoàn toàn rối loạn.
步履紊乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn rối loạn
to be in complete disorder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步履紊乱
- 步履维艰
- đi lại khó khăn
- 纷乱 的 脚步声
- tiếng bước chân hỗn loạn
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 她 的 生活 很 紊乱
- Cuộc sống của cô ấy rất rối loạn.
- 他 步履 匆匆 地 走进 了 会议室
- Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.
- 老人 步履蹒跚 地 走 在 马路上
- Người già bước đi loạng choạng trên đường
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 工作 计划 有点 紊乱
- Kế hoạch làm việc có chút hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
履›
步›
紊›