精神病 jīngshénbìng
volume volume

Từ hán việt: 【tinh thần bệnh】

Đọc nhanh: 精神病 (tinh thần bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tâm thần; bệnh điên. Ví dụ : - 加西亚弗州哪些精神病院使用电击设备 Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?. - 保罗在达特蒙教精神病学 Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.. - 这里只有你有精神病学的学位 Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

Ý Nghĩa của "精神病" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精神病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tâm thần; bệnh điên

人的大脑功能紊乱而突出表现为精神失常的病症状多为感觉、知觉、记忆、思维、感情、行为等发生异常状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • volume volume

    - 保罗 bǎoluó zài 达特 dátè 蒙教 méngjiào 精神病学 jīngshénbìngxué

    - Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 只有 zhǐyǒu yǒu 精神病学 jīngshénbìngxué de 学位 xuéwèi

    - Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

  • volume volume

    - 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - bệnh viện tâm thần

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神病

  • volume volume

    - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • volume volume

    - 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - bệnh viện tâm thần

  • volume volume

    - 保罗 bǎoluó zài 达特 dátè 蒙教 méngjiào 精神病学 jīngshénbìngxué

    - Paul là giáo sư tâm thần học tại Dartmouth.

  • volume volume

    - 肉体 ròutǐ de 疾病 jíbìng 相比 xiāngbǐ 更难 gèngnán 医治 yīzhì de shì 精神创伤 jīngshénchuāngshāng

    - So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.

  • volume volume

    - 司法 sīfǎ 精神病学 jīngshénbìngxué 研究 yánjiū 表明 biǎomíng

    - Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra

  • volume volume

    - bìng le 然而 ránér 照旧 zhàojiù 上班 shàngbān 并且 bìngqiě 尽力 jìnlì 集中 jízhōng 精神 jīngshén 工作 gōngzuò

    - Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 只有 zhǐyǒu yǒu 精神病学 jīngshénbìngxué de 学位 xuéwèi

    - Bạn là người có bằng cấp về tâm thần học pháp y.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 精神疾病 jīngshénjíbìng shǐ

    - Ngoại trừ việc anh ta không có tiền sử bệnh tâm thần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao