Đọc nhanh: 制作饮料用无酒精配料 (chế tá ẩm liệu dụng vô tửu tinh phối liệu). Ý nghĩa là: Chế phẩm không cồn để làm đồ uống.
制作饮料用无酒精配料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm không cồn để làm đồ uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制作饮料用无酒精配料
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 这些 酒精 饮料 很 强烈
- Những đồ uống có cồn này rất mạnh.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 他们 正在 努力 研制 尽善尽美 的 新 颜料 配方
- Họ đang nỗ lực nghiên cứu công thức sơn màu mới hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
制›
料›
无›
用›
精›
配›
酒›
饮›