Đọc nhanh: 精制糖 (tinh chế đường). Ý nghĩa là: Đường tinh chế, đường tinh luyện.
精制糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường tinh chế, đường tinh luyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精制糖
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 我 掺糖 制作 甜品
- Tôi pha đường để làm đồ ngọt.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 你 需要 一些 东西 来 帮助 你 控制 血糖
- Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
精›
糖›