Đọc nhanh: 简约 (giản ước). Ý nghĩa là: giản lược; ngắn gọn; súc tích; giản ước, Tiết kiệm. Ví dụ : - 以人为本,用简约明快的手法表现居室空。 Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
✪ 1. giản lược; ngắn gọn; súc tích; giản ước
简略
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
✪ 1. Tiết kiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简约
- 精简 节约
- tinh giản tiết kiệm.
- 不 约 不同
- không hẹn mà gặp; không bàn mà trùng ý
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 他 的 生活 风格 是 简约 和 精致
- Phong cách sống của anh giản dị và tinh tế.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 约定 的 内容 很 简单
- Nội dung thỏa thuận rất đơn giản.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
约›