Đọc nhanh: 简易师范 (giản dị sư phạm). Ý nghĩa là: trường sư phạm sơ cấp.
简易师范 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường sư phạm sơ cấp
相当于初中程度的师范学校,主要是培养小学师资简称简师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简易师范
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 她 毕业 于 一所 师范学校
- Cô ấy tốt nghiệp từ một trường sư phạm.
- 他 考取 了 师范大学
- anh ấy đã thi đậu vào trường đại học Sư Phạm.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
易›
简›
范›