Đọc nhanh: 简易爆炸装置 (giản dị bạo tạc trang trí). Ý nghĩa là: thiết bị nổ ngẫu hứng (IED).
简易爆炸装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiết bị nổ ngẫu hứng (IED)
improvised explosive device (IED)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简易爆炸装置
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 厦 布置 简洁 温馨
- Cách bố trí của hàng hiên sau nhà đơn giản và ấm áp.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
炸›
爆›
简›
置›
装›