Đọc nhanh: 运营 (vận doanh). Ý nghĩa là: đưa vào hoạt động; đưa vào kinh doanh; vận chuyển buôn bán, hoạt động; vận động. Ví dụ : - 地下铁道开始正式运营 đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.. - 改善一些工矿企业低效率运营的状况。 Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
运营 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đưa vào hoạt động; đưa vào kinh doanh; vận chuyển buôn bán
(车船等) 运行和营业
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
✪ 2. hoạt động; vận động
比喻机构有组织地进行工作
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运营
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
- 这条 新船 即将 投入 营运
- chiếc tàu mới này sẽ đưa vào vận chuyển buôn bán.
- 运营 经理 负责 监督 公司 的 日常 运作
- Quản lý vận hành chịu trách nhiệm giám sát hoạt động hàng ngày của công ty.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
- 零售 经理 负责 监督 零售店 的 运营 和 销售 业绩
- Quản lý bán lẻ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của cửa hàng bán lẻ và hiệu suất bán hàng.
- 酒店 经理 负责 监督 酒店 的 运营 和 客户服务
- Quản lý khách sạn chịu trách nhiệm giám sát hoạt động của khách sạn và dịch vụ khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
营›
运›