Đọc nhanh: 比划 (bí hoa). Ý nghĩa là: khoa tay múa chân; ra dấu.
比划 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa tay múa chân; ra dấu
也作比画用手势示意,尤指讲话时
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比划
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 比赛 划船
- Thi đấu chèo thuyền
- 他们 划 龙舟 比赛
- Họ chèo thuyền rồng thi đấu.
- 他 的 计划 比较 遥
- Kế hoạch của anh ấy khá lâu.
- 划船 比赛 将 于 下个月 举行
- Cuộc thi chèo thuyền sẽ được tổ chức vào tháng sau.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 婚礼 策划 需要 考虑 到 很多 细节 , 比如 场地 和 音乐
- Tổ chức lễ cưới cần cân nhắc nhiều chi tiết, chẳng hạn như địa điểm và âm nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
比›