Đọc nhanh: 筹建 (trù kiến). Ý nghĩa là: trù hoạch kiến lập; chuẩn bị thành lập; đặt kế hoạch xây dựng. Ví dụ : - 筹建一座化肥厂。 đặt kế hoạch xây dựng nhà máy phân hoá học.
筹建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trù hoạch kiến lập; chuẩn bị thành lập; đặt kế hoạch xây dựng
筹划建立
- 筹建 一座 化肥厂
- đặt kế hoạch xây dựng nhà máy phân hoá học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹建
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 中塅 ( 在 福建 )
- Trung Đoạn (ở tỉnh Phúc Kiến).
- 筹建 一座 化肥厂
- đặt kế hoạch xây dựng nhà máy phân hoá học.
- 这里 正在 筹划 建设 一座 水力发电站
- ở đây đang lên kế hoạch xây dựng một trạm thuỷ điện.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
筹›