Đọc nhanh: 摆划 (bài hoa). Ý nghĩa là: đùa dai; trêu lì; chọc dai; giỡn nhây, xử lý; an bài; sắp xếp; bố trí, sửa chữa; tu sửa; chỉnh lý; sửa sang; tân trang 整治;修理. Ví dụ : - 你别瞎摆划! cậu đừng có đùa dai nữa!. - 这件事真不好摆划。 chuyện này thật khó xử lý. - 摆划好了,就能把这些废渣变成宝贝。 sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
摆划 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đùa dai; trêu lì; chọc dai; giỡn nhây
反复摆弄
- 你别 瞎 摆划
- cậu đừng có đùa dai nữa!
✪ 2. xử lý; an bài; sắp xếp; bố trí
处理;安排
- 这件 事真 不好 摆划
- chuyện này thật khó xử lý
✪ 3. sửa chữa; tu sửa; chỉnh lý; sửa sang; tân trang 整治;修理
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆划
- 你别 瞎 摆划
- cậu đừng có đùa dai nữa!
- 这件 事真 不好 摆划
- chuyện này thật khó xử lý
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
摆›