筹备 chóubèi
volume volume

Từ hán việt: 【trù bị】

Đọc nhanh: 筹备 (trù bị). Ý nghĩa là: trù bị; chuẩn bị; thu xếp; sắp đặt. Ví dụ : - 筹备工作进展得很顺利。 Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.. - 筹备计划需要详细讨论。 Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.. - 我们需要更多时间来筹备。 Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

Ý Nghĩa của "筹备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

筹备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trù bị; chuẩn bị; thu xếp; sắp đặt

筹划准备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 筹备工作 chóubèigōngzuò 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.

  • volume volume

    - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 时间 shíjiān lái 筹备 chóubèi

    - Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 整个 zhěnggè 筹备 chóubèi 过程 guòchéng

    - Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 筹备 chóubèi 一个 yígè 大型 dàxíng 活动 huódòng

    - Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筹备

✪ 1. 筹备 + Danh từ(处/小组/办公室)

Ví dụ:
  • volume

    - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume

    - 筹备处 chóubèichù 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.

✪ 2. 筹备 + Tân ngữ(婚礼/活动/展览)

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 负责 fùzé 筹备 chóubèi 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.

  • volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筹备 chóubèi 婚礼 hūnlǐ

    - Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.

So sánh, Phân biệt 筹备 với từ khác

✪ 1. 筹备 vs 准备

Giải thích:

"筹备" có ý nghĩa của "准备", nhưng đối tượng liên quan đến chỉ giới hạn trong triển lãm, công trình...., đối tượng liên quan của "准备" hơi rộng một chút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹备

  • volume volume

    - 筹备 chóubèi 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 讨论 tǎolùn

    - Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.

  • volume volume

    - 参与 cānyù le 整个 zhěnggè 筹备 chóubèi 过程 guòchéng

    - Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 筹备 chóubèi 婚礼 hūnlǐ

    - Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 筹备 chóubèi 这个 zhègè 活动 huódòng

    - Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.

  • volume volume

    - 筹备处 chóubèichù 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 筹备会议 chóubèihuìyì

    - Họ đang chuẩn bị cuộc họp.

  • volume volume

    - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 筹备工作 chóubèigōngzuò 进展 jìnzhǎn hěn 顺利 shùnlì

    - Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQKI (竹手大戈)
    • Bảng mã:U+7B79
    • Tần suất sử dụng:Cao