Đọc nhanh: 筹备 (trù bị). Ý nghĩa là: trù bị; chuẩn bị; thu xếp; sắp đặt. Ví dụ : - 筹备工作进展得很顺利。 Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.. - 筹备计划需要详细讨论。 Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.. - 我们需要更多时间来筹备。 Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.
筹备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trù bị; chuẩn bị; thu xếp; sắp đặt
筹划准备
- 筹备工作 进展 得 很 顺利
- Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 我们 需要 更 多 时间 来 筹备
- Chúng tôi cần thêm thời gian để chuẩn bị.
- 他 参与 了 整个 筹备 过程
- Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.
- 我们 在 筹备 一个 大型 活动
- Chúng tôi đang chuẩn bị một sự kiện lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 筹备
✪ 1. 筹备 + Danh từ(处/小组/办公室)
- 筹备 小组 完成 任务
- Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 筹备处 已 开始 工作
- Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.
✪ 2. 筹备 + Tân ngữ(婚礼/活动/展览)
cụm động tân
- 她 负责 筹备 这个 活动
- Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.
- 我们 正在 筹备 婚礼
- Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.
So sánh, Phân biệt 筹备 với từ khác
✪ 1. 筹备 vs 准备
"筹备" có ý nghĩa của "准备", nhưng đối tượng liên quan đến chỉ giới hạn trong triển lãm, công trình...., đối tượng liên quan của "准备" hơi rộng một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹备
- 筹备 计划 需要 详细 讨论
- Kế hoạch chuẩn bị cần được thảo luận chi tiết.
- 他 参与 了 整个 筹备 过程
- Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.
- 我们 正在 筹备 婚礼
- Chúng tôi đang chuẩn bị cho đám cưới.
- 她 负责 筹备 这个 活动
- Cô ấy phụ trách chuẩn bị cho sự kiện này.
- 筹备处 已 开始 工作
- Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.
- 他们 正在 筹备会议
- Họ đang chuẩn bị cuộc họp.
- 筹备 小组 完成 任务
- Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 筹备工作 进展 得 很 顺利
- Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
筹›